Bảng giá ắc quy Panasonic

Thương hiệu: Panasonic | Tình trạng: Còn hàng
999.999₫

ƯU ĐÃI

  • Tặng thêm 1 tháng bảo hành
  • Tặng ví da ô tô cao cấp 200k
  • Tặng voucher mua hàng 100k
  • Giảm 30% phí cân chỉnh thước lái
  • Giảm 300k cảm biến áp suất lốp.
  • Giảm 200k máy bơm lốp & dây câu bình
  • Áp dụng cho đơn hàng online. Gọi ngay 0848911111
Xem thêm
Số lượng:
Hotline
Tư vấn chuyên sâu:

Hotline: 0848911111

Giao hàng
Sản phẩm chính hãng:

Bảo hành điện tử, chống hàng giả

Giờ mở cửa
Hệ thống cửa hàng lớn:

Giá tốt, dịch vụ đảm bảo

Bảng giá ắc quy Viễn Thông, UPS

Tên Điện áp - Dung lượng Dài (mm) Rộng (mm) Cao (mm) Giá (Đã có VAT)
LC-R064R5 6V - 45AH 70 48 108 270.000
LC-V127R2NA 12V - 72AH 151 65 100 697.500
LC-RA1212NA1 12V - 12AH 151 98 100 1.176.500
LC-RD1217NA 12V - 17AH 181 76 167 1.872.000
LC-P1228P 12V - 28AH 165 125 180 2.236.000
LC-P1242P 12V - 42AH 197 165 180 2.964.000
LC-P1265P 12V - 65AH 350 166 175 2.951.000
LC-P1275P 12V - 75AH 350 166 175 4.075.500

Bảng giá ắc quy khô

Tên Điện áp - Dung lượng Dài (mm) Rộng (mm) Cao (mm) Giá (Đã có VAT)
N-46B19L 12V - 40AH 187 127 227 1.150.000
N-46B24L/R 12V - 45AH 238 129 227 1.270.000
N-46B24LS 12V - 45AH 238 129 227 1.270.000
N-70D23L/R-FH 12V - 60AH 232 173 227 1.550.000
N-80D23L/R-BA 12V - 65AH 232 173 227 1.700.000
N-75D26L/R-FH 12V - 65AH 260 173 227 1.700.000
N-90D26L/R-BA 12V - 70AH 260 173 227 1.840.000
N-100D31L/R-FH 12V - 80AH 306 173 227 2.080.000
N-115D31L/R-BA 12V - 90AH 306 173 225 2.390.000
N-75D26L/R-FS 12V - 65AH 260 173 227 1.630.000
N-85D26L/R-FS 12V - 70AH 260 173 227 1.750.000
N-100D31L/R-FS 12V - 80AH 306 173 227 1.980.000
N-115D31L/R-FS 12V - 90AH 306 173 225 2.300.000
DIN544H21L 12V - 45AH 212 175 190 1.610.000
DIN555H25L 12V - 55AH 245 175 190 1.610.000
DIN560L25 12V - 60AH 245 175 175 1.720.000
DIN-571L-28 12V - 71AH 275 175 175 1.920.000
DIN-574H-28L 12V - 74AH 275 175 190 1.930.000
DIN-585H32L 12V - 85AH 316 175 190 2.470.000
DIN58815 12V - 80AH 355 177 192 2.300.000
DIN60038 12V - 100AH 355 177 192 2.520.000
Q-90(90D23L) 12V - 100AH 355 177 192 2.390.000

Bảng giá ắc quy nước

Tên Điện áp - Dung lượng Dài (mm) Rộng (mm) Cao (mm) Giá (Đã có VAT)
TC-46B24L/R/S 12V - 45AH 238 129 227 1.240.000
TC-48D26R 12V - 50AH 260 173 227 1.240.000
TC-65D26R 12V - 65AH 260 173 227 1.680.000
TC-N70A 12V - 65AH 306 173 227 1.590.000
TC-65D31R 12V - 70AH 306 173 227 1.690.000
TC-N100A 12V - 90AH 410 175 233 2.070.000
TC-95E41R 12V - 100AH 410 175 233 2.240.000
TC-N120A 12V - 110AH 505 182 257 2.630.000
TC-115F51 12V - 120AH 505 182 257 2.840.000
TC-N150A 12V - 140AH 508 222 257 3.220.000
TC-145G51H 12V - 150AH 508 222 257 3.480.000
TC-N200A 12V - 190AH 521 278 270 3.990.000
TC-190H52H 12V - 200AH 521 278 270 4.290.000
TC-190H52H 12V - 200AH 521 278 270 4.320.000
TC-210H52H (N200Z) 12V - 210AH 521 278 270 4.440.000

THỜI GIAN BẢO HÀNH

Sản phẩm Hãng Thời gian bảo hành
Lốp Michelin, Continental, BF Goodrich 6 năm
Lốp Bridgestone 7 năm
Lốp Kumho, Goodyear, Hankook, Dunlop, Pirelli, Toyo 5 năm
Ắc quy Varta, Delkor, Enimac, Rocket, Atlas , Solite 9 tháng cho xe gia đình
6 tháng cho xe taxi
Ắc quy GS 6 tháng
Lọc gió Bosch 6 tháng
Lọc gió K&N 10 năm
Gạt mưa Bosch 6 tháng
Gạt mưa Denso 3 tháng

ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH MIỄN PHÍ

  1. Sản phẩm còn trong thời hạn bảo hành và có đăng ký bảo hành.
  2. Sản phẩm bị hư do lỗi kỹ thuật của nhà sản xuất.
  3. Phiếu bảo hành phải được xuất trình khi có yêu cầu bảo hành miễn phí. 
  4. Phiếu bảo hành phải còn nguyên vẹn, phải thể hiện rõ tên khách hàng và ngày mua, không chắp nối, không bị tẩy xóa.
  5. Trong thời hạn bảo hành .khi sản phẩm có trục trặc hay sự cố, khách hàng vui lòng liên lạc với trạm bảo hành gần nhất để được tư vấn bảo hành miễn phí tại nhà.

LƯU Ý: Trong trường hợp cần chuyển sản phẩm đến trạm bảo hành để sửa chữa thì kỹ thuật của trạm bảo hành sẽ là người quyết định và trong trường hợp này khách hàng phải trả chi phí vận chuyển sản phẩm từ nhà đến trạm bảo hành và ngược lại.

KHÔNG ĐƯỢC BẢO HÀNH TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP

  1. Sản phẩm đã hết hạn bảo hành.
  2. Không có phiếu bảo hành hay chứng từ hóa đơn liên quan đến sản phẩm.
  3. Sản phẩm bị hư hỏng do thiên tai, lũ lụt, sét đánh, hỏa hoạn hay do vận chuyển làm nứt, móp, bể, trầy xước.
  4. Sản phẩm hư hỏng do sử dụng không đúng theo hướng dẫn, do lắp đặt không đúng kỹ thuật, do nguồn điện không đúng, không ổn định về điện thế hoặc tần số.
  5. Sản phẩm bị rỉ sét, ố bẩn do ăn mòn hay do chất lỏng đổ vào
  6. Sản phẩm có dấu hiệu đã tháo lắp, sửa chữa thay thế linh kiện ở những nơi khác ngoài các trạm bảo hành.
  7.  Các phụ kiện kèm theo sản phẩm không phải là linh kiện bảo hành. Ví dụ: tặng phẩm khuyến mãi, một số phụ kiện kèm theo khác như bộ lọc sơ vải, lưới khử mùi, pin v.v…
  8. Các trường hợp yêu cầu về vệ sinh sản phẩm, bảo trì sản phẩm không nằm trong các hạng mục bảo hành.
popup

Số lượng:

Tổng tiền: