Lốp Continental 215/75R16C ContiVanContact 100

Thương hiệu: Continental | Tình trạng: Còn hàng
2.500.000₫ 2.650.000₫ Tiết kiệm: 150.000₫

ƯU ĐÃI

  • Tặng 07 Voucher giảm 50% rửa xe tại CS Ecopark
  • Tặng 01 Voucher giảm 25% Bảo hiểm TNDS
  • Tặng 01 Ví da ô tô cao cấp 200K
  • Tặng 01 Voucher mua hàng 100K


GIÁ ÁP DỤNG TẠI HÀ NỘI CHO ĐƠN HÀNG ONLINE 4 LỐP. GỌI NGAY 0848911111

Xem thêm
Số lượng:
Hotline
Tư vấn chuyên sâu:

Hotline: 0848911111

Giao hàng
Sản phẩm chính hãng:

Bảo hành điện tử, chống hàng giả

Giờ mở cửa
Hệ thống cửa hàng lớn:

Giá tốt, dịch vụ đảm bảo

Hãy cùng G7Auto tìm hiểu về thông số cũng như các đặc tính của sản phẩm Continental 215/75R16C ContiVanContact 100:

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tên sản phẩm

Continental 215/75R16C ContiVanContact 100

Thương hiệu lốp

Continental

Kích thước lốp

215/75R16C

Dòng gai

ContiVanContact 100

Độ rộng lốp

215mm

Thiết kế lốp

Radial - Lốp bố tỏa tròn

Tỷ lệ chiều cao 75%

Kích thước mâm xe (lazang)

14 inch

Xuất xứ

Đang cập nhật

Loại lốp

Lốp không săm (so sánh với lốp có săm tại đây)

Tình trạng

Mới

Chỉ số tải trọng

113/111

Chỉ số tốc độ

R

Công dụng

Lốp lắp cho xe thương mại và xe tải nhẹ

Chính sách bảo hành

Bảo hành điện tử chuẩn của hãng

Cam kết

Hàng chính hãng có tem chống hàng giả, hóa đơn chứng từ đầy đủ. Lỗi 1 đổi 1 trong 30 ngày

>>> Tìm hiểu thêm về các thông số của lốp xe ô tô tại đây

CÁC XE TƯƠNG THÍCH

Continental 215/75R16C ContiVanContact 100 có thể chịu tải được khối lượng lên tới 1150 kg  khi chạy ở vận tốc 170km/h. Lốp có thể sử dụng lắp cho các xe thương mại và xe tải nhẹ có kích thước bánh xe 215/75R16C như Ford Transit,.... Thông số này mang ý nghĩa như sau:

  • Độ rộng lốp 215mm: Khoảng cách giữa 2 thành lốp là 215mm
  • Tỉ lệ chiều cao 75%: Độ cao của lốp so với độ rộng lốp bằng 75%
  • Lazang 16 inch: Đường kính mâm (vành) xe là 16 inch

Để biết xe ô tô có kích thước lốp bao nhiêu, bạn có thể tìm ở một vài vị trí như sách hướng dẫn sử dụng xe, trên nắp bình xăng hoặc nhìn ngay ở thành lốp cũ.

ĐẶC TÍNH CỦA LỐP

ContiVanContact 100 nổi bật nhờ độ bền bỉ đáng kinh ngạc:

  • Mẫu gai lốp mới làm tăng sức bền của lốp xe, hạn chế đá sỏi bị mắc kẹt trong các rãnh.
  • Kết cấu chắc chắn làm tăng khả năng chịu tải, cho thời gian sử dụng dài lâu ngay cả khi thường xuyên chịu tải nặng.
  • Hợp chất gai lốp có độ bền cao, bảo vệ tốt hơn khỏi sứt mẻ và các hư hỏng cho ngoại lực.

HƯỚNG DẪN LẮP LỐP

Cách lắp lốp Continental 215/75R16C ContiVanContact 100 cho xe ô tô về cơ bản vẫn như quy trình tháo lắp lốp ô tô thông thường. Bạn có thể đi tới bài viết để được hướng dẫn cụ thể. Dưới đây là các thao tác chính:

  • Bạn cần tìm một chỗ đậu vững chãi, không bị hạn chế tầm nhìn để đảm bảo ban toàn trong quá trình tháo lắp.
  • Kéo phanh tay để giữ xe cố định, về số và tìm gạch hoặc vật nặng nào đó đủ chắc chắn để chèn vào lốp, đảm bảo bánh xe không bị trượt vào lao đi khỏi vị trí dừng đỗ.
  • Sử dụng kích tại vị trí lốp xe cần thay để nâng xe lên vừa đủ giữ thăng bằng.
  • Nởi lỏng các ốc vít gắn lốp với xe theo thứ tự hình sau (để tránh cong vênh)
  • Kích xe lên hoàn toàn để bánh xe vừa đủ nhấc khỏi mặt đật. Tháo rời các ốc
  • Nhấc bánh xe cũ ra khỏi trục và đặt lốp mới vào
  • Tiến hành bắt vít ngược lại lúc tháo ra
  • Hạ kích và siết lại ốc cho chắc chắn

LƯU Ý KHI SỬ DỤNG

Để lốp có thể duy trì tối đa tuổi thọ thì việc sử dụng lốp đúng cách là điều mà các tài xế đều nên lưu ý. Bạn nên thực hiện một số công việc sau để sử dụng chiếc lốp Continental 215/75R16C ContiVanContact 100 được lâu hơn:

  • Đảm bảo áp suất lốp luôn nằm trong mức khuyến nghị của nhà sản xuất.
  • Đảo lốp định kỳ để tránh tình trạng mòn không đều.
  • Cân bằng động và căn chỉnh độ chụm bánh xe để đảm bảo lốp luôn hoạt động đúng cách.

CÁC LỐP KHÁC CÙNG KÍCH CỠ

Với kích thước lốp 215/75R16C, bạn có thể tham khảo thêm các sản phẩm sau để lắp cho xế cưng: 

Tên sản phẩm Hãng Giá tham khảo
Lốp Yokohama 215/75R16 BluEarth Van RY55 Yokohama XEM
Lốp Bridgestone 215/75R16C Firestone CV40 Bridgestone XEM
Lốp Bridgestone 215/75R16C Duravis R624 Bridgestone XEM
Lốp Bridgestone 215/75R16C 8PR Duravis R624 Thái Bridgestone XEM
Lốp Hankook 215/75R16 Vantra LT RA18 Hankook XEM
Lốp Kumho 215/75R16C Portran KC53 10PR Kumho XEM
Lốp Bridgestone 215/75R16C Firestone CV40 Thái Bridgestone XEM
Lốp Bridgestone 215/75R16C Duravis R630 Nhật Bridgestone XEM
Lốp Michelin 215/75R16 Agilis 3 Michelin XEM
Lốp Goodyear 215/75R16C Cargo Marathon Goodyear XEM

>>> LIÊN HỆ NGAY CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

G7Auto – Hệ thống Lốp và Ắc quy chính hãng

THỜI GIAN BẢO HÀNH

Sản phẩm Hãng Thời gian bảo hành
Lốp Michelin, Continental, BF Goodrich 6 năm
Lốp Bridgestone 7 năm
Lốp Kumho, Goodyear, Hankook, Dunlop, Pirelli, Toyo 5 năm
Ắc quy Varta, Delkor, Enimac, Rocket, Atlas , Solite 9 tháng cho xe gia đình
6 tháng cho xe taxi
Ắc quy GS 6 tháng
Lọc gió Bosch 6 tháng
Lọc gió K&N 10 năm
Gạt mưa Bosch 6 tháng
Gạt mưa Denso 3 tháng

ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH MIỄN PHÍ

  1. Sản phẩm còn trong thời hạn bảo hành và có đăng ký bảo hành.
  2. Sản phẩm bị hư do lỗi kỹ thuật của nhà sản xuất.
  3. Phiếu bảo hành phải được xuất trình khi có yêu cầu bảo hành miễn phí. 
  4. Phiếu bảo hành phải còn nguyên vẹn, phải thể hiện rõ tên khách hàng và ngày mua, không chắp nối, không bị tẩy xóa.
  5. Trong thời hạn bảo hành .khi sản phẩm có trục trặc hay sự cố, khách hàng vui lòng liên lạc với trạm bảo hành gần nhất để được tư vấn bảo hành miễn phí tại nhà.

LƯU Ý: Trong trường hợp cần chuyển sản phẩm đến trạm bảo hành để sửa chữa thì kỹ thuật của trạm bảo hành sẽ là người quyết định và trong trường hợp này khách hàng phải trả chi phí vận chuyển sản phẩm từ nhà đến trạm bảo hành và ngược lại.

KHÔNG ĐƯỢC BẢO HÀNH TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP

  1. Sản phẩm đã hết hạn bảo hành.
  2. Không có phiếu bảo hành hay chứng từ hóa đơn liên quan đến sản phẩm.
  3. Sản phẩm bị hư hỏng do thiên tai, lũ lụt, sét đánh, hỏa hoạn hay do vận chuyển làm nứt, móp, bể, trầy xước.
  4. Sản phẩm hư hỏng do sử dụng không đúng theo hướng dẫn, do lắp đặt không đúng kỹ thuật, do nguồn điện không đúng, không ổn định về điện thế hoặc tần số.
  5. Sản phẩm bị rỉ sét, ố bẩn do ăn mòn hay do chất lỏng đổ vào
  6. Sản phẩm có dấu hiệu đã tháo lắp, sửa chữa thay thế linh kiện ở những nơi khác ngoài các trạm bảo hành.
  7.  Các phụ kiện kèm theo sản phẩm không phải là linh kiện bảo hành. Ví dụ: tặng phẩm khuyến mãi, một số phụ kiện kèm theo khác như bộ lọc sơ vải, lưới khử mùi, pin v.v…
  8. Các trường hợp yêu cầu về vệ sinh sản phẩm, bảo trì sản phẩm không nằm trong các hạng mục bảo hành.
popup

Số lượng:

Tổng tiền: