Lốp Continental 235/70R16 ContiCrossContact LX2

Thương hiệu: Continental | Tình trạng: Còn hàng
10.000.000₫ 10.150.000₫ Tiết kiệm: 150.000₫

ƯU ĐÃI

  • Tặng 07 Voucher giảm 50% rửa xe tại CS Ecopark
  • Tặng 01 Voucher giảm 25% Bảo hiểm TNDS
  • Tặng 01 Ví da ô tô cao cấp 200K
  • Tặng 01 Voucher mua hàng 100K


GIÁ ÁP DỤNG TẠI HÀ NỘI CHO ĐƠN HÀNG ONLINE 4 LỐP. GỌI NGAY 0848911111

Xem thêm
Số lượng:
Hotline
Tư vấn chuyên sâu:

Hotline: 0848911111

Giao hàng
Sản phẩm chính hãng:

Bảo hành điện tử, chống hàng giả

Giờ mở cửa
Hệ thống cửa hàng lớn:

Giá tốt, dịch vụ đảm bảo

Hãy cùng G7Auto tìm hiểu về thông số cũng như các đặc tính của sản phẩm Continental 235/70R16 ContiCrossContact LX2:

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tên sản phẩm

Continental 235/70R16 ContiCrossContact LX2

Thương hiệu lốp

Continental

Kích thước lốp

235/70R16

Dòng gai

ContiCrossContact LX2

Độ rộng lốp

235mm

Tỷ lệ chiều cao

70%

Thiết kế lốp

Radial - Lốp bố tỏa tròn

Kích thước mâm xe (lazang)

16 inch

Xuất xứ

Đang cập nhật

Loại lốp

Lốp không săm (so sánh với lốp có săm tại đây)

Tình trạng

Mới

Chỉ số tải trọng

106

Chỉ số tốc độ

H

Công dụng

Lốp lắp cho xe du lịch

Chính sách bảo hành

Bảo hành điện tử chuẩn của hãng

Cam kết

Hàng chính hãng có tem chống hàng giả, hóa đơn chứng từ đầy đủ. Lỗi 1 đổi 1 trong 30 ngày

>>> Tìm hiểu thêm về các thông số của lốp xe ô tô tại đây

CÁC XE TƯƠNG THÍCH

Continental 235/70R16 ContiCrossContact LX2 có thể chịu tải được khối lượng lên tới 950 kg  khi chạy ở vận tốc 210km/h. Thông số này mang ý nghĩa như sau:

  • Độ rộng lốp 235mm: Khoảng cách giữa 2 thành lốp là 235mm
  • Tỉ lệ chiều cao 70%: Độ cao của lốp so với độ rộng lốp bằng 70%
  • Lazang 16 inch: Đường kính mâm (vành) xe là 16 inch

Để biết xe ô tô có kích thước lốp bao nhiêu, bạn có thể tìm ở một vài vị trí như sách hướng dẫn sử dụng xe, trên nắp bình xăng hoặc nhìn ngay ở thành lốp cũ.

ĐẶC TÍNH CỦA LỐP

ContiCrossContact giúp người lái kiểm soát tốt tay lái và phanh ngay cả trên địa hình dốc. Theo đánh giá của nhiều tờ báo danh tiếng về ngành lốp, ContiCrossContact sở hữu hiệu suất phanh tốt hơn 6%, khả năng kiểm soát lái tốt hơn 3%, khả năng chống hư hại khi off-road tốt hơn 10% so với các dòng sản phẩm trước đó. ContiCrossContact LX2 có những đặc tính sau:

  • Xử lý và bám tốt trên đường địa hình nhẹ, tăng trải nghiệm đi xe
  • Continental Tyres áp dụng phát minh mới về rãnh thoát nước Aqua Drainage để tăng khả năng bám đường và ngăn chặn hiện tượng trượt nước. 
  • Hợp chất Diamond Blend Compound mang tính đột phá làm tăng độ bền bỉ giúp lốp có tuổi thọ cao hơn các thế hệ trước, mang lại hiệu quả kinh tế cho người tiêu dùng. 
  • Hiệu suất phanh khô và ướt tuyệt vời

HƯỚNG DẪN LẮP LỐP

Cách lắp lốp Continental 235/70R16 ContiCrossContact LX2 cho xe ô tô về cơ bản vẫn như quy trình tháo lắp lốp ô tô thông thường. Bạn có thể đi tới bài viết để được hướng dẫn cụ thể. Dưới đây là các thao tác chính:

  • Bạn cần tìm một chỗ đậu vững chãi, không bị hạn chế tầm nhìn để đảm bảo ban toàn trong quá trình tháo lắp.
  • Kéo phanh tay để giữ xe cố định, về số và tìm gạch hoặc vật nặng nào đó đủ chắc chắn để chèn vào lốp, đảm bảo bánh xe không bị trượt vào lao đi khỏi vị trí dừng đỗ.
  • Sử dụng kích tại vị trí lốp xe cần thay để nâng xe lên vừa đủ giữ thăng bằng.
  • Nởi lỏng các ốc vít gắn lốp với xe theo thứ tự hình sau (để tránh cong vênh)
  • Kích xe lên hoàn toàn để bánh xe vừa đủ nhấc khỏi mặt đật. Tháo rời các ốc
  • Nhấc bánh xe cũ ra khỏi trục và đặt lốp mới vào
  • Tiến hành bắt vít ngược lại lúc tháo ra
  • Hạ kích và siết lại ốc cho chắc chắn

LƯU Ý KHI SỬ DỤNG

Để lốp có thể duy trì tối đa tuổi thọ thì việc sử dụng lốp đúng cách là điều mà các tài xế đều nên lưu ý. Bạn nên thực hiện một số công việc sau để sử dụng chiếc lốp Continental 235/70R16 ContiCrossContact LX2 được lâu hơn:

  • Đảm bảo áp suất lốp luôn nằm trong mức khuyến nghị của nhà sản xuất.
  • Đảo lốp định kỳ để tránh tình trạng mòn không đều.
  • Cân bằng động và căn chỉnh độ chụm bánh xe để đảm bảo lốp luôn hoạt động đúng cách.

CÁC LỐP KHÁC CÙNG KÍCH CỠ

Với kích thước lốp 235/70R16, bạn có thể tham khảo thêm các sản phẩm sau để lắp cho xế cưng:

Tên sản phẩm Giá tham khảo Chi tiết
Lốp Goodyear 235/70R16 EfficientGrip Performance SUV Goodyear XEM
Lốp Michelin 235/70R16 LTX Trail Michelin XEM
Lốp Hankook 235/70R16 Dynapro HP2 RA33 Hankook XEM
Lốp Kumho 235/70R16 Crugen HT51 Kumho XEM
Lốp Continental 235/70R16 ContiCrossContact LX2 Continental XEM
Lốp Kumho 235/70R16 Road Venture AT51 Kumho XEM
Lốp Michelin 235/70R16 LTX FORCE Michelin XEM
Lốp Bridgestone 235/70R16 Ecopia EP850 Bridgestone XEM
Lốp Hankook 235/70R16 Dynapro AT2 Xtreme RF12 Hankook XEM

>>> LIÊN HỆ NGAY CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

G7Auto – Hệ thống Lốp và Ắc quy chính hãng

THỜI GIAN BẢO HÀNH

Sản phẩm Hãng Thời gian bảo hành
Lốp Michelin, Continental, BF Goodrich 6 năm
Lốp Bridgestone 7 năm
Lốp Kumho, Goodyear, Hankook, Dunlop, Pirelli, Toyo 5 năm
Ắc quy Varta, Delkor, Enimac, Rocket, Atlas , Solite 9 tháng cho xe gia đình
6 tháng cho xe taxi
Ắc quy GS 6 tháng
Lọc gió Bosch 6 tháng
Lọc gió K&N 10 năm
Gạt mưa Bosch 6 tháng
Gạt mưa Denso 3 tháng

ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH MIỄN PHÍ

  1. Sản phẩm còn trong thời hạn bảo hành và có đăng ký bảo hành.
  2. Sản phẩm bị hư do lỗi kỹ thuật của nhà sản xuất.
  3. Phiếu bảo hành phải được xuất trình khi có yêu cầu bảo hành miễn phí. 
  4. Phiếu bảo hành phải còn nguyên vẹn, phải thể hiện rõ tên khách hàng và ngày mua, không chắp nối, không bị tẩy xóa.
  5. Trong thời hạn bảo hành .khi sản phẩm có trục trặc hay sự cố, khách hàng vui lòng liên lạc với trạm bảo hành gần nhất để được tư vấn bảo hành miễn phí tại nhà.

LƯU Ý: Trong trường hợp cần chuyển sản phẩm đến trạm bảo hành để sửa chữa thì kỹ thuật của trạm bảo hành sẽ là người quyết định và trong trường hợp này khách hàng phải trả chi phí vận chuyển sản phẩm từ nhà đến trạm bảo hành và ngược lại.

KHÔNG ĐƯỢC BẢO HÀNH TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP

  1. Sản phẩm đã hết hạn bảo hành.
  2. Không có phiếu bảo hành hay chứng từ hóa đơn liên quan đến sản phẩm.
  3. Sản phẩm bị hư hỏng do thiên tai, lũ lụt, sét đánh, hỏa hoạn hay do vận chuyển làm nứt, móp, bể, trầy xước.
  4. Sản phẩm hư hỏng do sử dụng không đúng theo hướng dẫn, do lắp đặt không đúng kỹ thuật, do nguồn điện không đúng, không ổn định về điện thế hoặc tần số.
  5. Sản phẩm bị rỉ sét, ố bẩn do ăn mòn hay do chất lỏng đổ vào
  6. Sản phẩm có dấu hiệu đã tháo lắp, sửa chữa thay thế linh kiện ở những nơi khác ngoài các trạm bảo hành.
  7.  Các phụ kiện kèm theo sản phẩm không phải là linh kiện bảo hành. Ví dụ: tặng phẩm khuyến mãi, một số phụ kiện kèm theo khác như bộ lọc sơ vải, lưới khử mùi, pin v.v…
  8. Các trường hợp yêu cầu về vệ sinh sản phẩm, bảo trì sản phẩm không nằm trong các hạng mục bảo hành.
popup

Số lượng:

Tổng tiền: