-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
GIÁ ÁP DỤNG TẠI HÀ NỘI CHO ĐƠN HÀNG ONLINE 4 LỐP. GỌI NGAY 0848911111
Tham khảo thông số kỹ thuật và các đặc tính của sản phẩm lốp Goodyear 185/55R16 Assurance Triplemax 2:
Tên sản phẩm |
Goodyear 185/55R16 Assurance Triplemax 2 |
Thương hiệu lốp |
|
Kích thước lốp |
|
Dòng gai |
Assurance Triplemax 2 |
Độ rộng lốp |
185mm |
Tỷ lệ chiều cao |
55% |
Thiết kế lốp |
Radial - Lốp bố tỏa tròn |
Kích thước mâm xe (lazang) |
16 inch |
Xuất xứ |
Thái Lan |
Loại lốp |
|
Tình trạng |
Mới |
Chỉ số tải trọng |
83 |
Chỉ số tốc độ |
V |
Công dụng |
Lốp lắp cho xe du lịch/ sedan |
Chính sách bảo hành |
|
Cam kết |
Hàng chính hãng có tem chống hàng giả, hóa đơn chứng từ đầy đủ. Lỗi 1 đổi 1 trong 30 ngày |
>>> Tìm hiểu thêm về các thông số của lốp xe ô tô tại đây
Goodyear 185/55R16 Assurance Triplemax 2 dùng được cho các xe có kích thước bánh là 185/55R16 như: Honda City, Suzuki Swift, Honda Jazz, Honda Fit,... Lốp cho khả nặng chịu tải 487kg khi di chuyển ở tốc độ 240km/h (trong điều kiện tiêu chuẩn của nhà sản xuất).
Goodyear cho ra đời dòng lốp Assurance TripleMax 2 sử dụng công nghệ mới nhất của Hydrogrip cho độ bám đường tối đa, đảm bảo an toàn khi vận hành. Được thiết kế cho các loại xe du lịch cỡ trung, Goodyear Assurance TripleMax mang đến cho người lái xe sự an toàn do rút ngắn khoảng cách phanh, đặc biệt khi lái xe trong những ngày mưa.
"Kết quả thực nghiệm cho thấy Assurance Triplemax 2 có khoảng cách phanh trên đường ướt ngắn hơn so với 4 đối thủ cạnh tranh hàng đầu (khoảng cách phanh dài hơn so với Assurance Triplemax 2 tương ứng lần lượt là 5.65m, 2.8m, 1.85m & 1.45m). Quá trình thử nghiệm bởi TUV SUD Product Service GmbH (Cơ quan kiểm định chất lượng uy tín hàng đầu Châu Âu). Kích cỡ lốp: 205/55 R16 91V, mẫu xe: VW Golf VII 1.4 TSI, test ở Mireval, Pháp, Báo cáo thử nghiệm số: 713129179.
Với kích thước lốp 185/55R16, bạn có thể tham khảo thêm các sản phẩm sau để lắp cho xế cưng:
Tên sản phẩm | Hãng | Giá tham khảo |
Lốp Hankook 185/55R16 Ventus Prime4 K135 | Hankook | XEM |
Lốp Continental 185/55R16 ComfortContact CC7 | Continental | XEM |
Lốp Continental 185/55R16 UltraContact UC7 | Continental | XEM |
Lốp BFGoodrich 185/55R16 Advantage Touring | BFGoodrich | XEM |
Lốp Yokohama 185/55R16 BluEarth AE50 | Yokohama | XEM |
Lốp Yokohama 185/55R16 BluEarth GT AE51 | Yokohama | XEM |
Lốp Bridgestone 185/55R16 Turanza ER30 | Bridgestone | XEM |
Lốp Hankook 185/55R16 Ventus Prime3 K125 | Hankook | XEM |
Lốp Continental 185/55R16 UltraContact UC6 | Continental | XEM |
Lốp Kumho 185/55R16 Ecowing KH27 | Kumho | XEM |
Lốp Bridgestone 185/55R16 Turanza ER37 | Bridgestone | XEM |
Lốp Michelin 185/55R16 Energy XM 2+ | Michelin | XEM |
Lốp Continental 185/55R16 ComfortContact CC6 | Continental | XEM |
Lốp Goodyear 185/55R16 Assurance Triplemax 2 | Goodyear | XEM |
G7Auto – Hệ thống Lốp và Ắc quy chính hãng
THỜI GIAN BẢO HÀNH
Sản phẩm | Hãng | Thời gian bảo hành |
Lốp | Michelin, Continental, BF Goodrich | 6 năm |
Lốp | Bridgestone | 7 năm |
Lốp | Kumho, Goodyear, Hankook, Dunlop, Pirelli, Toyo | 5 năm |
Ắc quy | Varta, Delkor, Enimac, Rocket, Atlas , Solite | 9 tháng cho xe gia đình 6 tháng cho xe taxi |
Ắc quy | GS | 6 tháng |
Lọc gió | Bosch | 6 tháng |
Lọc gió | K&N | 10 năm |
Gạt mưa | Bosch | 6 tháng |
Gạt mưa | Denso | 3 tháng |
ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH MIỄN PHÍ
LƯU Ý: Trong trường hợp cần chuyển sản phẩm đến trạm bảo hành để sửa chữa thì kỹ thuật của trạm bảo hành sẽ là người quyết định và trong trường hợp này khách hàng phải trả chi phí vận chuyển sản phẩm từ nhà đến trạm bảo hành và ngược lại.
KHÔNG ĐƯỢC BẢO HÀNH TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP