Lốp CONTINENTAL 185/55R15 ContiEcoContact 5

Thương hiệu: Continental | Tình trạng: Còn hàng
1.840.000₫ 1.990.000₫ Tiết kiệm: 150.000₫

ƯU ĐÃI

  • Tặng 07 Voucher giảm 50% rửa xe tại CS Ecopark
  • Tặng 01 Voucher giảm 25% Bảo hiểm TNDS
  • Tặng 01 Voucher mua hàng 100K


GIÁ ÁP DỤNG TẠI HÀ NỘI CHO ĐƠN HÀNG ONLINE 4 LỐP. GỌI NGAY 0848911111

Xem thêm
Số lượng:
Hotline
Tư vấn chuyên sâu:

Hotline: 0848911111

Giao hàng
Sản phẩm chính hãng:

Bảo hành điện tử, chống hàng giả

Giờ mở cửa
Hệ thống cửa hàng lớn:

Giá tốt, dịch vụ đảm bảo

Hãy cùng G7Auto tìm hiểu về thông số cũng như các đặc tính của sản phẩm Continental 185/55R15 ContiEcoContact EC5:

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tên sản phẩm

Continental 185/55R15 ContiEcoContact EC5

Thương hiệu lốp

Continental

Kích thước lốp

185/55R15

Dòng gai

ContiEcoContact EC5

Độ rộng lốp

185mm

Tỷ lệ chiều cao

55%

Thiết kế lốp

Radial - Lốp bố tỏa tròn

Kích thước mâm xe (lazang)

15 inch

Xuất xứ

Đang cập nhật

Loại lốp

Lốp không săm (so sánh với lốp có săm tại đây)

Tình trạng

Mới

Chỉ số tải trọng

82

Chỉ số tốc độ

H

Công dụng

Lốp lắp cho xe du lịch

Chính sách bảo hành

Bảo hành điện tử chuẩn của hãng

Cam kết

Hàng chính hãng có tem chống hàng giả, hóa đơn chứng từ đầy đủ. Lỗi 1 đổi 1 trong 30 ngày

>>> Tìm hiểu thêm về các thông số của lốp xe ô tô tại đây

CÁC XE TƯƠNG THÍCH

Continental 185/55R15 ContiEcoContact EC5 có thể chịu tải được khối lượng lên tới 475 kg  khi chạy ở vận tốc 210km/h. Lốp có thể sử dụng lắp cho các sedan có kích thước bánh xe 185/55R15 như: VVinfast FadilHonda BrioMitsubishi AttrageFord FiestaChevrolet AveoFiat 500Hyundai i20Kia Morning,... Thông số này mang ý nghĩa như sau:

  • Độ rộng lốp 185mm: Khoảng cách giữa 2 thành lốp là 185mm
  • Tỉ lệ chiều cao 55%: Độ cao của lốp so với độ rộng lốp bằng 55%
  • Lazang 15 inch: Đường kính mâm (vành) xe là 15 inch

Để biết xe ô tô có kích thước lốp bao nhiêu, bạn có thể tìm ở một vài vị trí như sách hướng dẫn sử dụng xe, trên nắp bình xăng hoặc nhìn ngay ở thành lốp cũ.

ĐẶC TÍNH CỦA LỐP

ContiEcoContact 5 là dòng lốp thân thiện môi trường nhất của nhà Continental. Lốp có những đặc tính nổi bật sau:

  • Hoàn hảo cho việc lái xe an toàn, tiết kiệm nhiên liệu.
  • Tối ưu hóa lực cản lăn để giảm mức tiêu thụ nhiên liệu.
  • Độ an toàn cao nhờ khoảng cách phanh ngắn trên đường ướt
  • Xử lý lái tốt trên cả đường ướt và khô.

HƯỚNG DẪN LẮP LỐP

Cách lắp lốp Continental 185/55R15 ContiEcoContact EC5 cho xe ô tô về cơ bản vẫn như quy trình tháo lắp lốp ô tô thông thường. Bạn có thể đi tới bài viết để được hướng dẫn cụ thể. Dưới đây là các thao tác chính:

  • Bạn cần tìm một chỗ đậu vững chãi, không bị hạn chế tầm nhìn để đảm bảo ban toàn trong quá trình tháo lắp.
  • Kéo phanh tay để giữ xe cố định, về số và tìm gạch hoặc vật nặng nào đó đủ chắc chắn để chèn vào lốp, đảm bảo bánh xe không bị trượt vào lao đi khỏi vị trí dừng đỗ.
  • Sử dụng kích tại vị trí lốp xe cần thay để nâng xe lên vừa đủ giữ thăng bằng.
  • Nởi lỏng các ốc vít gắn lốp với xe theo thứ tự hình sau (để tránh cong vênh)
  • Kích xe lên hoàn toàn để bánh xe vừa đủ nhấc khỏi mặt đật. Tháo rời các ốc
  • Nhấc bánh xe cũ ra khỏi trục và đặt lốp mới vào
  • Tiến hành bắt vít ngược lại lúc tháo ra
  • Hạ kích và siết lại ốc cho chắc chắn

LƯU Ý KHI SỬ DỤNG

Để lốp có thể duy trì tối đa tuổi thọ thì việc sử dụng lốp đúng cách là điều mà các tài xế đều nên lưu ý. Bạn nên thực hiện một số công việc sau để sử dụng chiếc lốp Continental 185/55R15 ContiEcoContact EC5 được lâu hơn:

  • Đảm bảo áp suất lốp luôn nằm trong mức khuyến nghị của nhà sản xuất.
  • Đảo lốp định kỳ để tránh tình trạng mòn không đều.
  • Cân bằng động và căn chỉnh độ chụm bánh xe để đảm bảo lốp luôn hoạt động đúng cách.

CÁC LỐP KHÁC CÙNG KÍCH CỠ

Với kích thước lốp 185/55R15, bạn có thể tham khảo thêm các sản phẩm sau để lắp cho xế cưng:

Tên sản phẩm Hãng Giá tham khảo
Lốp Kumho 185/55R15 Ecowing ES31 Kumho XEM
Lốp Continental 185/55R15 ComfortContact CC7 Continental XEM
Lốp BFGoodrich 185/55R15 Advantage Touring BFGoodrich XEM
Lốp BFGoodrich 185/55R15 Advantage T/A Drive Go BFGoodrich XEM
Lốp DUNLOP 185/55R15 SP Sport LM705 DUNLOP XEM
Lốp Hankook 185/55R15 Kinergy Eco2 K435 Hankook XEM
Lốp Kumho 185/55R15 Ecsta PS31 Kumho XEM
Lốp Michelin 185/55R15 Energy XM 2+ Michelin XEM
Lốp CONTINENTAL 185/55R15 ContiEcoContact 5 CONTINENTAL XEM
Lốp Continental 185/55R15 ComfortContact CC6 Continental XEM
Lốp Bridgestone 185/55R15 Ecopia EP300 Bridgestone XEM
Lốp Goodyear 185/55R15 Assurance Triplemax 2 Goodyear XEM
Lốp Goodyear 185/55R15 Assurance Duraplus 2 Goodyear XEM

>>> LIÊN HỆ NGAY CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

G7Auto – Hệ thống Lốp và Ắc quy chính hãng

THỜI GIAN BẢO HÀNH

Sản phẩm Hãng Thời gian bảo hành
Lốp Michelin, Continental, BF Goodrich 6 năm
Lốp Bridgestone 7 năm
Lốp Kumho, Goodyear, Hankook, Dunlop, Pirelli, Toyo 5 năm
Ắc quy Varta, Delkor, Enimac, Rocket, Atlas , Solite 9 tháng cho xe gia đình
6 tháng cho xe taxi
Ắc quy GS 6 tháng
Lọc gió Bosch 6 tháng
Lọc gió K&N 10 năm
Gạt mưa Bosch 6 tháng
Gạt mưa Denso 3 tháng

ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH MIỄN PHÍ

  1. Sản phẩm còn trong thời hạn bảo hành và có đăng ký bảo hành.
  2. Sản phẩm bị hư do lỗi kỹ thuật của nhà sản xuất.
  3. Phiếu bảo hành phải được xuất trình khi có yêu cầu bảo hành miễn phí. 
  4. Phiếu bảo hành phải còn nguyên vẹn, phải thể hiện rõ tên khách hàng và ngày mua, không chắp nối, không bị tẩy xóa.
  5. Trong thời hạn bảo hành .khi sản phẩm có trục trặc hay sự cố, khách hàng vui lòng liên lạc với trạm bảo hành gần nhất để được tư vấn bảo hành miễn phí tại nhà.

LƯU Ý: Trong trường hợp cần chuyển sản phẩm đến trạm bảo hành để sửa chữa thì kỹ thuật của trạm bảo hành sẽ là người quyết định và trong trường hợp này khách hàng phải trả chi phí vận chuyển sản phẩm từ nhà đến trạm bảo hành và ngược lại.

KHÔNG ĐƯỢC BẢO HÀNH TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP

  1. Sản phẩm đã hết hạn bảo hành.
  2. Không có phiếu bảo hành hay chứng từ hóa đơn liên quan đến sản phẩm.
  3. Sản phẩm bị hư hỏng do thiên tai, lũ lụt, sét đánh, hỏa hoạn hay do vận chuyển làm nứt, móp, bể, trầy xước.
  4. Sản phẩm hư hỏng do sử dụng không đúng theo hướng dẫn, do lắp đặt không đúng kỹ thuật, do nguồn điện không đúng, không ổn định về điện thế hoặc tần số.
  5. Sản phẩm bị rỉ sét, ố bẩn do ăn mòn hay do chất lỏng đổ vào
  6. Sản phẩm có dấu hiệu đã tháo lắp, sửa chữa thay thế linh kiện ở những nơi khác ngoài các trạm bảo hành.
  7.  Các phụ kiện kèm theo sản phẩm không phải là linh kiện bảo hành. Ví dụ: tặng phẩm khuyến mãi, một số phụ kiện kèm theo khác như bộ lọc sơ vải, lưới khử mùi, pin v.v…
  8. Các trường hợp yêu cầu về vệ sinh sản phẩm, bảo trì sản phẩm không nằm trong các hạng mục bảo hành.
popup

Số lượng:

Tổng tiền: