-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
GIÁ ÁP DỤNG TẠI HÀ NỘI CHO ĐƠN HÀNG ONLINE 4 LỐP. GỌI NGAY 0848911111
Hãy cùng G7Auto tìm hiểu về thông số cũng như các đặc tính của sản phẩm Continental 185/60R15 ComfortContact CC7:
Tên sản phẩm |
Continental 185/60R15 ComfortContact CC7 |
Thương hiệu lốp |
|
Kích thước lốp |
|
Dòng gai |
ComfortContact CC7 |
Độ rộng lốp |
185 mm |
Tỷ lệ chiều cao |
60% |
Thiết kế lốp |
Radial - Lốp bố tỏa tròn |
Kích thước mâm xe (lazang) |
15 inch |
Xuất xứ |
Thái Lan |
Loại lốp |
Lốp không săm (so sánh với lốp có săm tại đây) |
Tình trạng |
Mới |
Chỉ số tải trọng |
84 |
Chỉ số tốc độ |
H |
Công dụng |
Lốp lắp cho xe du lịch |
Chính sách bảo hành |
|
Cam kết |
Hàng chính hãng có tem chống hàng giả, hóa đơn chứng từ đầy đủ. Lỗi 1 đổi 1 trong 30 ngày |
>>> Tìm hiểu thêm về các thông số của lốp xe ô tô tại đây
Continental 185/60R15 ComfortContact CC7 có thể chịu tải được khối lượng lên tới 500 kg khi chạy ở vận tốc 210km/h. Lốp có thể sử dụng lắp cho các xe có kích thước bánh xe 185/60R15 như: Toyota Vios, Toyota Yaris, Suzuki Swift, Honda City, Volkswagen Polo,... Thông số này mang ý nghĩa như sau:
Để biết xe ô tô có kích thước lốp bao nhiêu, bạn có thể tìm ở một vài vị trí như sách hướng dẫn sử dụng xe, trên nắp bình xăng hoặc nhìn ngay ở thành lốp cũ.
ComfortContact CC7 là loại lốp xe du lịch, được nâng cấp với Công nghệ Comfort + hứa hẹn mang lại trải nghiệm lái êm ái, yên tĩnh cho người lái và hành khách trong những chuyến đi chơi cùng gia đình, bạn bè.
Cách lắp lốp Continental 185/60R15 ComfortContact CC7 cho xe ô tô về cơ bản vẫn như quy trình tháo lắp lốp ô tô thông thường. Bạn có thể đi tới bài viết để được hướng dẫn cụ thể. Dưới đây là các thao tác chính:
Để lốp có thể duy trì tối đa tuổi thọ thì việc sử dụng lốp đúng cách là điều mà các tài xế đều nên lưu ý. Bạn nên thực hiện một số công việc sau để sử dụng chiếc lốp Continental 185/60R15 ComfortContact CC7 được lâu hơn:
Với kích thước lốp 185/60R15, bạn có thể tham khảo thêm các sản phẩm sau để lắp cho xế cưng:
Tên sản phẩm | Hãng | Giá tham khảo |
Lốp Continental 185/60R15 UltraContact UC6 | Continental | XEM |
Lốp Continental 185/60R15 ComfortContact CC7 | Continental | XEM |
Lốp BFGoodrich 185/60R15 Advantage T/A Drive Go | BFGoodrich | XEM |
Lốp Bridgestone 185/60R15 Ecopia EP300 | Bridgestone | XEM |
Lốp Bridgestone 185/60R15 Turanza T005A | Bridgestone | XEM |
Lốp Yokohama 185/60R15 Decibel E70B | Yokohama | XEM |
Lốp Yokohama 185/60R15 E70D | Yokohama | XEM |
Lốp Kumho 185/60R15 Super Mile TX61 | Kumho | XEM |
Lốp Toyo 185/60R15 NanoEnergy 3 | Toyo | XEM |
Lốp Hankook 185/60R15 Kinergy Eco2 K435 | Hankook | XEM |
Lốp Kumho 185/60R15 Ecowing KH27 | Kumho | XEM |
Lốp Bridgestone 185/60R15 Ecopia EP150 | Bridgestone | XEM |
Lốp Michelin 185/60R15 Energy XM 2+ | Michelin | XEM |
Lốp DUNLOP 185/60R15 SP SPORT 2030 | DUNLOP | XEM |
Lốp Continental 185/60R15 ComfortContact CC6 | Continental | XEM |
Lốp Goodyear 185/60R15 Assurance Triplemax 2 | Goodyear | XEM |
G7Auto – Hệ thống Lốp và Ắc quy chính hãng
THỜI GIAN BẢO HÀNH
Sản phẩm | Hãng | Thời gian bảo hành |
Lốp | Michelin, Continental, BF Goodrich | 6 năm |
Lốp | Bridgestone | 7 năm |
Lốp | Kumho, Goodyear, Hankook, Dunlop, Pirelli, Toyo | 5 năm |
Ắc quy | Varta, Delkor, Enimac, Rocket, Atlas , Solite | 9 tháng cho xe gia đình 6 tháng cho xe taxi |
Ắc quy | GS | 6 tháng |
Lọc gió | Bosch | 6 tháng |
Lọc gió | K&N | 10 năm |
Gạt mưa | Bosch | 6 tháng |
Gạt mưa | Denso | 3 tháng |
ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH MIỄN PHÍ
LƯU Ý: Trong trường hợp cần chuyển sản phẩm đến trạm bảo hành để sửa chữa thì kỹ thuật của trạm bảo hành sẽ là người quyết định và trong trường hợp này khách hàng phải trả chi phí vận chuyển sản phẩm từ nhà đến trạm bảo hành và ngược lại.
KHÔNG ĐƯỢC BẢO HÀNH TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP