-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
GIÁ ÁP DỤNG TẠI HÀ NỘI CHO ĐƠN HÀNG ONLINE 4 LỐP. GỌI NGAY 0848911111
Toyo 225/55R18 Proxes R44 là trang bị nguyên bản lốp theo xe của Mitsubishi Outlander. Hãy cùng G7Auto tìm hiểu về thông số cũng như các đặc tính của sản phẩm Toyo 225/55R18 Proxes R44 này nhé:
Tên sản phẩm |
Toyo 225/55R18 Proxes R44 |
Thương hiệu lốp |
|
Kích thước lốp |
|
Dòng gai |
Proxes R44 |
Độ rộng lốp |
225mm |
Tỷ lệ chiều cao |
55% |
Thiết kế lốp |
Radial - Lốp bố tỏa tròn |
Kích thước mâm xe (lazang) |
18 inch |
Xuất xứ |
Nhật Bản |
Loại lốp |
|
Tình trạng |
Mới |
Chỉ số tải trọng |
98 |
Chỉ số tốc độ |
V |
Công dụng |
Lốp lắp cho SUV |
Chính sách bảo hành |
|
Cam kết |
Hàng chính hãng có tem chống hàng giả, hóa đơn chứng từ đầy đủ. Lỗi 1 đổi 1 trong 30 ngày |
>>> Tìm hiểu thêm về các thông số của lốp xe ô tô tại đây
Toyo 225/55R18 Proxes R44 có thể chịu tải được khối lượng lên tới 750kg khi chạy ở vận tốc 210km/h. Lốp có thể sử dụng lắp cho các SUV và bán tải có kích thước bánh xe 225/55R18 như: Mitsubishi Outlander, Peugeot 3008, Peugeot 5008, Hyundai Tucson, Subaru Forester, Audi A6, Subaru Tribeca, Subaru XV, Audi A5, Hyundai Custin,... Thông số này mang ý nghĩa như sau:
Để biết xe ô tô có kích thước lốp bao nhiêu, bạn có thể tìm ở một vài vị trí như sách hướng dẫn sử dụng xe, trên nắp bình xăng hoặc nhìn ngay ở thành lốp cũ.
Toyo Proxes R44 được thiết kế hoa lốp dạng không định hướng, dùng để trang bị nguyên bản cho Mitsubishi Outlander. Kết cấu vỏ cũng được gia cố và tối ưu hóa cho các xe SUV như Outlander. Lốp có các đặc tính sau:
Cách lắp lốp Toyo 225/55R18 Proxes R44 cho xe ô tô về cơ bản vẫn như quy trình tháo lắp lốp ô tô thông thường. Bạn có thể đi tới bài viết để được hướng dẫn cụ thể. Dưới đây là các thao tác chính:
Để lốp có thể duy trì tối đa tuổi thọ thì việc sử dụng lốp đúng cách là điều mà các tài xế đều nên lưu ý. Bạn nên thực hiện một số công việc sau để sử dụng chiếc lốp Toyo 225/55R18 Proxes R44 được lâu hơn:
Tên sản phẩm | Hãng | Giá tham khảo |
Lốp Michelin 225/55R18 Primacy SUV | Michelin | XEM |
Lốp Kumho 225/55R18 Crugen HP71 | Kumho | XEM |
Lốp Goodyear 225/55R18 ASSURANCE MAXGUARD SUV | Goodyear | XEM |
Lốp Bridgestone 225/55R18 Turanza T005A | Bridgestone | XEM |
Lốp Yokohama 225/55R18 BluEarth XT AE61 | Yokohama | XEM |
Lốp DUNLOP 225/55R18 SP Sport 5000 | DUNLOP | XEM |
Lốp Toyo 225/55R18 Proxes R44 | Toyo | XEM |
Lốp Pirelli 225/55R18 Scorpion Verde | Pirelli | XEM |
Lốp Hankook 225/55R18 Ventus Prime3 K125 | Hankook | XEM |
Lốp Kumho 225/55R18 Crugen KL33 | Kumho | XEM |
Lốp Michelin 225/55R18 Primacy 3 | Michelin | XEM |
Lốp Goodyear 225/55R18 EfficientGrip Performance | Goodyear | XEM |
Lốp Continental 225/55R18 UltraContact UC6 SUV | Continental | XEM |
Lốp Continental 225/55R18 ContiCrossContact LX2 | Continental | XEM |
Lốp Bridgestone 225/55R18 Ecopia EP850 | Bridgestone | XEM |
Lốp Bridgestone 225/55R18 Alenza 001 | Bridgestone | XEM |
Lốp Goodyear 225/55R18 EfficientGrip Performance SUV | Goodyear | XEM |
G7Auto – Hệ thống Lốp và Ắc quy chính hãng
THỜI GIAN BẢO HÀNH
Sản phẩm | Hãng | Thời gian bảo hành |
Lốp | Michelin, Continental, BF Goodrich | 6 năm |
Lốp | Bridgestone | 7 năm |
Lốp | Kumho, Goodyear, Hankook, Dunlop, Pirelli, Toyo | 5 năm |
Ắc quy | Varta, Delkor, Enimac, Rocket, Atlas , Solite | 9 tháng cho xe gia đình 6 tháng cho xe taxi |
Ắc quy | GS | 6 tháng |
Lọc gió | Bosch | 6 tháng |
Lọc gió | K&N | 10 năm |
Gạt mưa | Bosch | 6 tháng |
Gạt mưa | Denso | 3 tháng |
ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH MIỄN PHÍ
LƯU Ý: Trong trường hợp cần chuyển sản phẩm đến trạm bảo hành để sửa chữa thì kỹ thuật của trạm bảo hành sẽ là người quyết định và trong trường hợp này khách hàng phải trả chi phí vận chuyển sản phẩm từ nhà đến trạm bảo hành và ngược lại.
KHÔNG ĐƯỢC BẢO HÀNH TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP