-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
GIÁ ÁP DỤNG TẠI HÀ NỘI CHO ĐƠN HÀNG ONLINE 4 LỐP. GỌI NGAY 0848911111
Hãy cùng G7Auto tìm hiểu về thông số cũng như các đặc tính của sản phẩm Continental 225/55R18 UltraContact UC6 SUV:
Tên sản phẩm |
Continental 225/55R18 UltraContact UC6 SUV |
Thương hiệu lốp |
|
Kích thước lốp |
|
Dòng gai |
UltraContact UC6 SUV |
Độ rộng lốp |
225mm |
Tỷ lệ chiều cao |
55% |
Thiết kế lốp |
Radial - Lốp bố tỏa tròn |
Kích thước mâm xe (lazang) |
18 inch |
Xuất xứ |
Malaysia/ Thái Lan |
Loại lốp |
|
Tình trạng |
Mới |
Chỉ số tải trọng |
95 |
Chỉ số tốc độ |
W |
Công dụng |
Lốp lắp cho xe du lịch |
Chính sách bảo hành |
|
Cam kết |
Hàng chính hãng có tem chống hàng giả, hóa đơn chứng từ đầy đủ. Lỗi 1 đổi 1 trong 30 ngày |
>>> Tìm hiểu thêm về các thông số của lốp xe ô tô tại đây
Continental 225/55R18 UltraContact UC6 SUV có thể chịu tải được khối lượng lên tới 690 kg Mitsubishi Outlander, Peugeot 3008, Peugeot 5008, Hyundai Tucson, Subaru Forester, Audi A6, Subaru Tribeca, Subaru XV, Audi A5, Hyundai Custin,... Thông số này mang ý nghĩa như sau:
khi chạy ở vận tốc 280km/h. Lốp có thể sử dụng lắp cho các xe SUV có kích thước bánh xe 225/55R18:Để biết xe ô tô có kích thước lốp bao nhiêu, bạn có thể tìm ở một vài vị trí như sách hướng dẫn sử dụng xe, trên nắp bình xăng hoặc nhìn ngay ở thành lốp cũ.
UltraContact UC6 SUV có những đặc tính kỹ thuật sau:
Cách lắp lốp Continental 225/55R18 UltraContact UC6 SUV cho xe ô tô về cơ bản vẫn như quy trình tháo lắp lốp ô tô thông thường. Bạn có thể đi tới bài viết để được hướng dẫn cụ thể. Dưới đây là các thao tác chính:
Để lốp có thể duy trì tối đa tuổi thọ thì việc sử dụng lốp đúng cách là điều mà các tài xế đều nên lưu ý. Bạn nên thực hiện một số công việc sau để sử dụng chiếc lốp Continental 225/55R18 UltraContact UC6 SUV được lâu hơn:
Với kích thước lốp 225/55R18, bạn có thể tham khảo thêm các sản phẩm sau để lắp cho xế cưng:
Tên sản phẩm | Hãng | Giá tham khảo |
Lốp Michelin 225/55R18 Primacy SUV | Michelin | XEM |
Lốp Kumho 225/55R18 Crugen HP71 | Kumho | XEM |
Lốp Goodyear 225/55R18 ASSURANCE MAXGUARD SUV | Goodyear | XEM |
Lốp Bridgestone 225/55R18 Turanza T005A | Bridgestone | XEM |
Lốp Yokohama 225/55R18 BluEarth XT AE61 | Yokohama | XEM |
Lốp DUNLOP 225/55R18 SP Sport 5000 | DUNLOP | XEM |
Lốp Toyo 225/55R18 Proxes R44 | Toyo | XEM |
Lốp Pirelli 225/55R18 Scorpion Verde | Pirelli | XEM |
Lốp Hankook 225/55R18 Ventus Prime3 K125 | Hankook | XEM |
Lốp Kumho 225/55R18 Crugen KL33 | Kumho | XEM |
Lốp Michelin 225/55R18 Primacy 3 | Michelin | XEM |
Lốp Goodyear 225/55R18 EfficientGrip Performance | Goodyear | XEM |
Lốp Continental 225/55R18 UltraContact UC6 SUV | Continental | XEM |
Lốp Continental 225/55R18 ContiCrossContact LX2 | Continental | XEM |
Lốp Bridgestone 225/55R18 Ecopia EP850 | Bridgestone | XEM |
Lốp Bridgestone 225/55R18 Alenza 001 | Bridgestone | XEM |
Lốp Goodyear 225/55R18 EfficientGrip Performance SUV | Goodyear | XEM |
G7Auto – Hệ thống Lốp và Ắc quy chính hãng
THỜI GIAN BẢO HÀNH
Sản phẩm | Hãng | Thời gian bảo hành |
Lốp | Michelin, Continental, BF Goodrich | 6 năm |
Lốp | Bridgestone | 7 năm |
Lốp | Kumho, Goodyear, Hankook, Dunlop, Pirelli, Toyo | 5 năm |
Ắc quy | Varta, Delkor, Enimac, Rocket, Atlas , Solite | 9 tháng cho xe gia đình 6 tháng cho xe taxi |
Ắc quy | GS | 6 tháng |
Lọc gió | Bosch | 6 tháng |
Lọc gió | K&N | 10 năm |
Gạt mưa | Bosch | 6 tháng |
Gạt mưa | Denso | 3 tháng |
ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH MIỄN PHÍ
LƯU Ý: Trong trường hợp cần chuyển sản phẩm đến trạm bảo hành để sửa chữa thì kỹ thuật của trạm bảo hành sẽ là người quyết định và trong trường hợp này khách hàng phải trả chi phí vận chuyển sản phẩm từ nhà đến trạm bảo hành và ngược lại.
KHÔNG ĐƯỢC BẢO HÀNH TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP