-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
GIÁ ÁP DỤNG TẠI HÀ NỘI CHO ĐƠN HÀNG ONLINE 4 LỐP. GỌI NGAY 0848911111
Hãy cùng G7Auto tìm hiểu về thông số cũng như các đặc tính của sản phẩm Continental 235/45R18 UltraContact UC7:
Tên sản phẩm |
Continental 235/45R18 UltraContact UC7 |
Thương hiệu lốp |
|
Kích thước lốp |
|
Dòng gai |
UltraContact UC7 |
Độ rộng lốp |
235 mm |
Tỷ lệ chiều cao |
45% |
Thiết kế lốp |
Radial - Lốp bố tỏa tròn |
Kích thước mâm xe (lazang) |
18 inch |
Xuất xứ |
Malaysia |
Loại lốp |
Lốp không săm (so sánh với lốp có săm tại đây) |
Tình trạng |
Mới |
Chỉ số tải trọng |
98 |
Chỉ số tốc độ |
Y |
Công dụng |
Lốp lắp cho xe du lịch |
Chính sách bảo hành |
|
Cam kết |
Hàng chính hãng có tem chống hàng giả, hóa đơn chứng từ đầy đủ. Lỗi 1 đổi 1 trong 30 ngày |
>>> Tìm hiểu thêm về các thông số của lốp xe ô tô tại đây
Continental 235/45R18 UltraContact UC7 có thể chịu tải được khối lượng lên tới 750 kg khi chạy ở vận tốc 300km/h. Lốp có thể sử dụng lắp cho các xe có kích thước bánh xe 235/45R18 như: Toyota Camry, Hyundai Kona, Lexus ES250, Honda Accord, Kia Optima K5, Hyundai Sonata, Peugeot 508, Kia Soul, Nissan Altima, Hyundai i45, Lexus ES300h, Lexus GS250, Lexus GS300, Volkswagen Beetle, Volkswagen New Beetle, Volkswagen Passat, Volvo S60, Lexus IS, Audi A5, Volvo V60, Porsche Cayman, Peugeot RCZ,... Thông số này mang ý nghĩa như sau:
Để biết xe ô tô có kích thước lốp bao nhiêu, bạn có thể tìm ở một vài vị trí như sách hướng dẫn sử dụng xe, trên nắp bình xăng hoặc nhìn ngay ở thành lốp cũ.
UltraContact UC7 là loại lốp du lịch ưu tiên sự an toàn, phù hợp cho xe cỡ trung và SUV. Được phát triển từ phiên bản tiền nhiệm là UltraContact UC6 (ra mắt 2016), UltraContact UC7 đạt được những cải tiến đáng kể về độ bám đường ướt, tiết kiệm nhiên liệu, phanh và hiệu suất xử lý nhờ 3 công nghệ mới:
Diamond Compound (Hợp chất kim cương):
Công thức hợp chất kim cương giúp tối ưu quá trình lốp sinh nhiệt từ động năng, hấp thụ mặt đường tốt, vận hành ổn định.
Quãng đường phanh ngắn hơn ngay cả trên đường ướt.
Hợp chất polyme được tối ưu hóa làm chậm tốc độ mòn của lốp, kéo dài thời gian sử dụng.
Noise Breaker 3.0 (Bộ ngắt tiếng ồn 3.0):
Công nghệ ngắt tiếng ồn 3.0 hoạt động để chia tách các sóng âm thanh, tiếng ồn lớn thành các sóng âm thanh nhỏ hơn, nhờ đó giảm thiểu tiếng ồn vọng vào cabin mang lại cảm giác lái thoải mái, yên tĩnh.
Aqua Channel Advanced (Kênh Aqua nâng cao):
Rãnh trung tâm lớn giúp thoát nước một cách nhanh chóng, ngăn ngừa sự tích tụ nước, chống trơn trượt hiệu quả.
Cải thiện diện tích tiếp xúc bề mặt lốp với mặt đường, mang lại độ bám vượt trội trên cả đường khô và ướt.
Cách lắp lốp Continental 235/45R18 UltraContact UC7 cho xe ô tô về cơ bản vẫn như quy trình tháo lắp lốp ô tô thông thường. Bạn có thể đi tới bài viết để được hướng dẫn cụ thể. Dưới đây là các thao tác chính:
Để lốp có thể duy trì tối đa tuổi thọ thì việc sử dụng lốp đúng cách là điều mà các tài xế đều nên lưu ý. Bạn nên thực hiện một số công việc sau để sử dụng chiếc lốp Continental 235/45R18 UltraContact UC7 được lâu hơn:
Với kích thước lốp 235/45R18, bạn có thể tham khảo thêm các sản phẩm sau để lắp cho xế cưng:
Tên sản phẩm | Hãng | Giá tham khảo |
Lốp Hankook 235/45R18 Ventus Prime4 K135 | Hankook | XEM |
Lốp Michelin 235/45R18 Primacy 3 | Michelin | XEM |
Lốp Continental 235/45R18 UltraContact UC7 | Continental | XEM |
Lốp Michelin 235/45R18 Pilot Sport 5 | Michelin | XEM |
Lốp Goodyear 235/45R18 EAGLE TOURING | Goodyear | XEM |
Lốp Kumho 235/55R18 Crugen HP71 | Kumho | XEM |
Lốp Kumho 235/45R18 Solus TA31 | Kumho | XEM |
Lốp Bridgestone 235/45R18 Turanza T005A | Bridgestone | XEM |
Lốp Michelin 235/45R18 Primacy 4 | Michelin | XEM |
Lốp Kumho 235/45R18 Ecsta HS51 | Kumho | XEM |
Lốp Pirelli 235/45R18 Cinturato P7 | Pirelli | XEM |
Lốp Hankook 235/45R18 Ventus Prime3 K125 | Hankook | XEM |
Lốp Kumho 235/45R18 Ecsta PS31 | Kumho | XEM |
Lốp Goodyear 235/45R18 EfficientGrip Performance | Goodyear | XEM |
Lốp Michelin 235/45R18 Pilot Sport 4 | Michelin | XEM |
Lốp Continental 235/45R18 ContiMaxContact MC5 | Continental | XEM |
G7Auto – Hệ thống Lốp và Ắc quy chính hãng
THỜI GIAN BẢO HÀNH
Sản phẩm | Hãng | Thời gian bảo hành |
Lốp | Michelin, Continental, BF Goodrich | 6 năm |
Lốp | Bridgestone | 7 năm |
Lốp | Kumho, Goodyear, Hankook, Dunlop, Pirelli, Toyo | 5 năm |
Ắc quy | Varta, Delkor, Enimac, Rocket, Atlas , Solite | 9 tháng cho xe gia đình 6 tháng cho xe taxi |
Ắc quy | GS | 6 tháng |
Lọc gió | Bosch | 6 tháng |
Lọc gió | K&N | 10 năm |
Gạt mưa | Bosch | 6 tháng |
Gạt mưa | Denso | 3 tháng |
ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH MIỄN PHÍ
LƯU Ý: Trong trường hợp cần chuyển sản phẩm đến trạm bảo hành để sửa chữa thì kỹ thuật của trạm bảo hành sẽ là người quyết định và trong trường hợp này khách hàng phải trả chi phí vận chuyển sản phẩm từ nhà đến trạm bảo hành và ngược lại.
KHÔNG ĐƯỢC BẢO HÀNH TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP