-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
GIÁ ÁP DỤNG TẠI HÀ NỘI CHO ĐƠN HÀNG ONLINE 4 LỐP. GỌI NGAY 0848911111
Hãy cùng G7Auto tìm hiểu về thông số cũng như các đặc tính của sản phẩm Continental 205/55R16 ComfortContact CC6:
Tên sản phẩm |
Continental 205/55R16 ComfortContact CC6 |
Thương hiệu lốp |
|
Kích thước lốp |
|
Dòng gai |
ComfortContact CC6 |
Độ rộng lốp |
205 mm |
Tỷ lệ chiều cao |
55% |
Thiết kế lốp |
Radial - Lốp bố tỏa tròn |
Kích thước mâm xe (lazang) |
16 inch |
Xuất xứ |
Malaysia |
Loại lốp |
Lốp không săm (so sánh với lốp có săm tại đây) |
Tình trạng |
Mới |
Chỉ số tải trọng |
91 |
Chỉ số tốc độ |
V |
Công dụng |
Lốp lắp cho xe du lịch |
Chính sách bảo hành |
|
Cam kết |
Hàng chính hãng có tem chống hàng giả, hóa đơn chứng từ đầy đủ. Lỗi 1 đổi 1 trong 30 ngày |
>>> Tìm hiểu thêm về các thông số của lốp xe ô tô tại đây
Continental 205/55R16 ComfortContact CC6 có thể chịu tải được khối lượng lên tới 615 kg khi chạy ở vận tốc 240km/h. Lốp có thể sử dụng lắp cho các sedan có kích thước bánh xe 205/55R16 như: Ford Mondeo, Toyota Corolla Altis, Honda Civic, Hyundai Elantra, Mitsubishi XPander, Ford Focus, Hyundai i30, Nissan Livina, Peugeot 207 Nissan Leaf, Volkswagen Touran, Volvo S40, Volvo V40, Jaguar X-Type, Subaru Impreza, Hyundai Stargazer, Hyundai Avante, Nissan Grand Livina,... Thông số này mang ý nghĩa như sau:
Để biết xe ô tô có kích thước lốp bao nhiêu, bạn có thể tìm ở một vài vị trí như sách hướng dẫn sử dụng xe, trên nắp bình xăng hoặc nhìn ngay ở thành lốp cũ.
ComfortContact CC6 là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai thích trải nghiệm sự êm ái, thoải mái khi cầm lái. Với việc ứng dụng công nghệ Harmonic Comfort Chambers hoàn toàn mới dựa trên nguyên lý triệt tiêu âm thanh cộng hưởng của phòng thu âm, ComfortContach CC6 có thể loại bỏ những tiếng ồn khó chịu ở tần số thấp. Những lỗ tròn được bố trí ở mặt phía trong của gai lốp được thiết kế đặc biệt như những hốc thu âm có tác dụng triệt tiêu hoàn hảo các sóng âm gây ồn cũng như hấp thụ tạp âm.
Cách lắp lốp Continental 205/55R16 ComfortContact CC6 cho xe ô tô về cơ bản vẫn như quy trình tháo lắp lốp ô tô thông thường. Bạn có thể đi tới bài viết để được hướng dẫn cụ thể. Dưới đây là các thao tác chính:
Để lốp có thể duy trì tối đa tuổi thọ thì việc sử dụng lốp đúng cách là điều mà các tài xế đều nên lưu ý. Bạn nên thực hiện một số công việc sau để sử dụng chiếc lốp Continental 205/55R16 ComfortContact CC6 được lâu hơn:
Với kích thước lốp 205/55R16, bạn có thể tham khảo thêm các sản phẩm sau để lắp cho xế cưng:
Tên sản phẩm | Nhà cung cấp | Giá |
Lốp Hankook 205/55R16 Ventus Prime4 K135 | Hankook | XEM |
Lốp Bridgestone 205/55R16 Ecopia EP300 | Bridgestone | XEM |
Lốp Kumho 205/55R16 Ecowing ES31 | Kumho | XEM |
Lốp Continental 205/55R16 ComfortContact CC7 | Continental | XEM |
Lốp Continental 205/55R16 UltraContact UC7 | Continental | XEM |
Lốp Kumho 205/55R16 Solus HS63 | Kumho | XEM |
Lốp BFGoodrich 205/55R16 Advantage Touring | BFGoodrich | XEM |
Lốp BFGoodrich 205/55R16 Advantage T/A Drive Go | BFGoodrich | XEM |
Lốp Goodyear 205/55R16 ASSURANCE TRIPLEMAX 2 | Goodyear | XEM |
Lốp Bridgestone 205/55R16 Turanza T005A | Bridgestone | XEM |
Lốp Yokohama 205/55R16 BluEarth GT AE51 | Yokohama | XEM |
Lốp DUNLOP 205/55R16 Enasave EC300 | DUNLOP | XEM |
Lốp Pirelli 205/55R16 Cinturato P7 (Run Flat chống xịt) | Pirelli | XEM |
Lốp Hankook 205/55R16 Ventus Prime3 K125 | Hankook | XEM |
Lốp Kumho 205/55R16 Ecowing KH27 | Kumho | XEM |
Lốp KUMHO 205/55R16 Solus KH17 | KUMHO | XEM |
Lốp Bridgestone 205/55R16 Turanza ER30 | Bridgestone | XEM |
Lốp Bridgestone 205/55R16 Ecopia EP150 | Bridgestone | XEM |
Lốp Michelin 205/55R16 Primacy 4 | Michelin | XEM |
Lốp Michelin 205/55R16 Pilot Sport 4 | Michelin | XEM |
Lốp Michelin 205/55R16 Energy XM 2+ | Michelin | XEM |
Lốp Continental 205/55R16 ContiMaxContact MC5 | Continental | XEM |
Lốp Continental 205/55R16 UltraContact UC6 | Continental | XEM |
Lốp Continental 205/55R16 ComfortContact CC6 | Continental | XEM |
Lốp Goodyear 205/55R16 Assurance Triplemax 2 | Goodyear | XEM |
Lốp Goodyear 205/55R16 Assurance Duraplus 2 | Goodyear | XEM |
G7Auto – Hệ thống Lốp và Ắc quy chính hãng
THỜI GIAN BẢO HÀNH
Sản phẩm | Hãng | Thời gian bảo hành |
Lốp | Michelin, Continental, BF Goodrich | 6 năm |
Lốp | Bridgestone | 7 năm |
Lốp | Kumho, Goodyear, Hankook, Dunlop, Pirelli, Toyo | 5 năm |
Ắc quy | Varta, Delkor, Enimac, Rocket, Atlas , Solite | 9 tháng cho xe gia đình 6 tháng cho xe taxi |
Ắc quy | GS | 6 tháng |
Lọc gió | Bosch | 6 tháng |
Lọc gió | K&N | 10 năm |
Gạt mưa | Bosch | 6 tháng |
Gạt mưa | Denso | 3 tháng |
ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH MIỄN PHÍ
LƯU Ý: Trong trường hợp cần chuyển sản phẩm đến trạm bảo hành để sửa chữa thì kỹ thuật của trạm bảo hành sẽ là người quyết định và trong trường hợp này khách hàng phải trả chi phí vận chuyển sản phẩm từ nhà đến trạm bảo hành và ngược lại.
KHÔNG ĐƯỢC BẢO HÀNH TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP