-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Hãy cùng G7Auto tìm hiểu về thông số cũng như các đặc tính của sản phẩm Continental 205/55R16 ContiMaxContact MC5:
Tên sản phẩm |
Continental 205/55R16 ContiMaxContact MC5 |
Thương hiệu lốp |
|
Kích thước lốp |
|
Dòng gai |
ContiMaxContact MC5 |
Độ rộng lốp |
205mm |
Tỷ lệ chiều cao |
55% |
Thiết kế lốp |
Radial - Lốp bố tỏa tròn |
Kích thước mâm xe (lazang) |
16 inch |
Xuất xứ |
Đang cập nhật |
Loại lốp |
|
Tình trạng |
Mới |
Chỉ số tải trọng |
91 |
Chỉ số tốc độ |
V |
Công dụng |
Lốp lắp cho xe du lịch |
Chính sách bảo hành |
|
Cam kết |
Hàng chính hãng có tem chống hàng giả, hóa đơn chứng từ đầy đủ. Lỗi 1 đổi 1 trong 30 ngày |
>>> Tìm hiểu thêm về các thông số của lốp xe ô tô tại đây
Continental 205/55R16 ContiMaxContact MC5 có thể chịu tải được khối lượng lên tới 615 kg Ford Mondeo, Toyota Corolla Altis, Honda Civic, Hyundai Elantra, Mitsubishi X-Pander, Ford Focus, Hyundai i30, Nissan Grand Livina... Thông số này mang ý nghĩa như sau:
khi chạy ở vận tốc 240km/h. Lốp có thể sử dụng lắp cho các sedan có kích thước bánh xe 205/55R16 như:Để biết xe ô tô có kích thước lốp bao nhiêu, bạn có thể tìm ở một vài vị trí như sách hướng dẫn sử dụng xe, trên nắp bình xăng hoặc nhìn ngay ở thành lốp cũ.
ContiMaxContact MC5 là thế hệ kế thừa của các dòng lốp hiệu suất cao dành cho siêu xe. Dòng lốp này đáp ứng được những yêu cầu khắt khe về lốp nhờ tạo cảm giác lái thoải mái và êm ái trong mọi điều kiện thời tiết, đường sá.
Cách lắp lốp Continental 205/55R16 ContiMaxContact MC5 cho xe ô tô về cơ bản vẫn như quy trình tháo lắp lốp ô tô thông thường. Bạn có thể đi tới bài viết để được hướng dẫn cụ thể. Dưới đây là các thao tác chính:
Để lốp có thể duy trì tối đa tuổi thọ thì việc sử dụng lốp đúng cách là điều mà các tài xế đều nên lưu ý. Bạn nên thực hiện một số công việc sau để sử dụng chiếc lốp Continental 205/55R16 ContiMaxContact MC5 được lâu hơn:
Với kích thước lốp 205/55R16, bạn có thể tham khảo thêm các sản phẩm sau để lắp cho xế cưng:
Tên sản phẩm | Giá tham khảo | Chi tiết |
Lốp Kumho 205/55R16 Ecowing KH27 | Từ 1,390,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp KUMHO 205/55R16 Ecowing KH17 | Từ 1,410,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Advenza 205/55R16 Venturer AV579 | Từ 1,464,100 đồng/lốp | XEM |
Lốp Milestar 205/55R16 MS932 | Từ 1,464,100 đồng/lốp | XEM |
Lốp Hankook 205/55R16 Ventus Prime3 K125 | Từ 1,540,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Goodyear 205/55R16 Assurance Duraplus 2 | Từ 1,570,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Continental 205/55R16 ContiMaxContact MC5 | Từ 10,100,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Yokohama 205/55R16 BluEarth GT AE51 | Từ 2,000,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Continental 205/55R16 ComfortContact CC6 | Từ 2,020,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Goodyear 205/55R16 Assurance Triplemax 2 | Từ 2,020,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Bridgestone 205/55R16 Ecopia EP150 | Từ 2,050,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp DUNLOP 205/55R16 Enasave EC300 | Từ 2,050,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Continental 205/55R16 UltraContact UC6 | Từ 2,140,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Goodyear 205/55R16 ASSURANCE TRIPLEMAX 2 | Từ 2,150,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Bridgestone 205/55R16 Turanza T005A | Từ 2,250,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Bridgestone 205/55R16 Turanza ER30 | Từ 2,310,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Michelin 205/55R16 Energy XM 2+ | Từ 2,580,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Michelin 205/55R16 Primacy 4 | Từ 2,740,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Michelin 205/55R16 Pilot Sport 4 | Từ 2,810,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Pirelli 205/55R16 Cinturato P7 chống xịt | Từ 2,900,000 đồng/lốp | XEM |
G7Auto – Hệ thống Lốp và Ắc quy chính hãng
ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH MIỄN PHÍ
LƯU Ý: Trong trường hợp cần chuyển sản phẩm đến trạm bảo hành để sửa chữa thì kỹ thuật của trạm bảo hành sẽ là người quyết định và trong trường hợp này khách hàng phải trả chi phí vận chuyển sản phẩm từ nhà đến trạm bảo hành và ngược lại.
KHÔNG ĐƯỢC BẢO HÀNH TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP