-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
GIÁ ÁP DỤNG TẠI HÀ NỘI CHO ĐƠN HÀNG ONLINE 4 LỐP. GỌI NGAY 0848911111
Hãy cùng G7Auto tìm hiểu về thông số cũng như các đặc tính của sản phẩm Continental 265/60R18 ContiCrossContact LX2:
Tên sản phẩm |
Continental 265/60R18 ContiCrossContact LX2 |
Thương hiệu lốp |
|
Kích thước lốp |
|
Dòng gai |
ContiCrossContact LX2 |
Độ rộng lốp |
265mm |
Tỷ lệ chiều cao |
60% |
Thiết kế lốp |
Radial - Lốp bố tỏa tròn |
Kích thước mâm xe (lazang) |
18 inch |
Xuất xứ |
Đang cập nhật |
Loại lốp |
|
Tình trạng |
Mới |
Chỉ số tải trọng |
110 |
Chỉ số tốc độ |
T |
Công dụng |
Lốp lắp cho xe du lịch |
Chính sách bảo hành |
|
Cam kết |
Hàng chính hãng có tem chống hàng giả, hóa đơn chứng từ đầy đủ. Lỗi 1 đổi 1 trong 30 ngày |
>>> Tìm hiểu thêm về các thông số của lốp xe ô tô tại đây
Continental 265/60R18 ContiCrossContact LX2 có thể chịu tải được khối lượng lên tới 1060 kg Toyota Land Cruiser, Chevrolet Trailblazer, Toyota Fortuner, Ford Ranger, Mitsubishi Pajero Sport, Toyota Land Cruiser Prado, Lexus GX460, Toyota Hilux, Ford Everest, Mitsubishi Triton, Mazda BT-50, Mercedes GL320, Mercedes GL350,... Thông số này mang ý nghĩa như sau:
khi chạy ở vận tốc 190km/h. Lốp có thể sử dụng lắp cho các sedan có kích thước bánh xe 265/60R18 như:Để biết xe ô tô có kích thước lốp bao nhiêu, bạn có thể tìm ở một vài vị trí như sách hướng dẫn sử dụng xe, trên nắp bình xăng hoặc nhìn ngay ở thành lốp cũ.
ContiCrossContact giúp người lái kiểm soát tốt tay lái và phanh ngay cả trên địa hình dốc. Theo đánh giá của nhiều tờ báo danh tiếng về ngành lốp, ContiCrossContact sở hữu hiệu suất phanh tốt hơn 6%, khả năng kiểm soát lái tốt hơn 3%, khả năng chống hư hại khi off-road tốt hơn 10% so với các dòng sản phẩm trước đó. ContiCrossContact LX2 có những đặc tính sau:
Cách lắp lốp Continental 265/60R18 ContiCrossContact LX2 cho xe ô tô về cơ bản vẫn như quy trình tháo lắp lốp ô tô thông thường. Bạn có thể đi tới bài viết để được hướng dẫn cụ thể. Dưới đây là các thao tác chính:
Để lốp có thể duy trì tối đa tuổi thọ thì việc sử dụng lốp đúng cách là điều mà các tài xế đều nên lưu ý. Bạn nên thực hiện một số công việc sau để sử dụng chiếc lốp Continental 265/60R18 ContiCrossContact LX2 được lâu hơn:
Với kích thước lốp 265/60R18, bạn có thể tham khảo thêm các sản phẩm sau để lắp cho xế cưng:
Tên sản phẩm | Giá tham khảo | Chi tiết |
Lốp DUNLOP 265/60R18 GRANDTREK AT20 | Từ 10,000,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Advenza 265/60R18 Coverer H/L AC686 | Từ 2,640,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Kumho 265/60R18 Crugen HT51 | Từ 2,780,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Kumho 265/60R18 Road Venture MT51 | Từ 2,820,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Kumho 265/60R18 Solus KL21 | Từ 2,820,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Kumho 265/60R18 Road Venture AT51 | Từ 3,030,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Kumho 265/60R18 Road Venture AT52 | Từ 3,100,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Yokohama 265/60R18 Geolandar H/T G056 | Từ 3,200,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Toyo 265/60R18 Open Country A32 | Từ 3,450,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Continental 265/60R18 ContiCrossContact LX2 | Từ 3,490,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Bridgestone 265/60R18 Dueler H/T 684 | Từ 3,780,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Michelin 265/60R18 Primacy SUV | Từ 3,970,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Dunlop 265/60R18 GRANDTREK AT22 | Từ 4,050,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Goodyear 265/60R18 Wrangler At Silenttrac | Từ 4,080,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Michelin 265/60R18 LTX Trail | Từ 4,120,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Goodyear 265/60R18 Wrangler At Adventure | Từ 4,130,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Hankook 265/60R18 Dynapro ATM RF10 | Từ 4,160,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Goodyear 265/60R18 EfficientGrip Performance SUV | Từ 4,190,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Pirelli 265/60R18 Scorpion Verde | Từ 4,330,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Michelin 265/60R18 Pilot Sport 4 SUV | Từ 4,820,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp BFGoodrich 265/60R18 All Terrain KO2 | Từ 5,810,000 đồng/lốp | XEM |
G7Auto – Hệ thống Lốp và Ắc quy chính hãng
THỜI GIAN BẢO HÀNH
Sản phẩm | Hãng | Thời gian bảo hành |
Lốp | Michelin, Continental, BF Goodrich | 6 năm |
Lốp | Bridgestone | 7 năm |
Lốp | Kumho, Goodyear, Hankook, Dunlop, Pirelli, Toyo | 5 năm |
Ắc quy | Varta, Delkor, Enimac, Rocket, Atlas , Solite | 9 tháng cho xe gia đình 6 tháng cho xe taxi |
Ắc quy | GS | 6 tháng |
Lọc gió | Bosch | 6 tháng |
Lọc gió | K&N | 10 năm |
Gạt mưa | Bosch | 6 tháng |
Gạt mưa | Denso | 3 tháng |
ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH MIỄN PHÍ
LƯU Ý: Trong trường hợp cần chuyển sản phẩm đến trạm bảo hành để sửa chữa thì kỹ thuật của trạm bảo hành sẽ là người quyết định và trong trường hợp này khách hàng phải trả chi phí vận chuyển sản phẩm từ nhà đến trạm bảo hành và ngược lại.
KHÔNG ĐƯỢC BẢO HÀNH TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP